• Email: nhuttruong.cth@gmail.com

Tổng hợp các phím tắt, tổ hợp phím trong Word giúp bạn thao tác nhanh và chuyên nghiệp hơn

Nhựt Trường l 13:40 07/12/2021

       

        Cũng giống như Excel hay Windows, Micorsoft Word cũng cung cấp rất nhiều phím tắt (hotkey) giúp bạn thao tác nhanh hơn, làm việc hiệu quả và chuyên nghiệp hơn rất nhiều.

          Tác dụng của phím tắt trong Word thì đã quá rõ ràng rồi, nó giúp bạn soạn thảo văn bản, căn chỉnh lề, kích thước, cắt, dán…. nhanh hơn rất nhiều, bạn càng nhớ nhiều phím tắt bao nhiêu thì càng tiện lợi bấy nhiêu.

     Chính vì thế mà trong bài viết này, VAT sẽ mang tới cho các bạn tổng hợp tất cả phím tắt hữu ích có trong MS Word, áp dụng cho tất cả các phiên bản Word hiện nay đó là Word 2003, 2007, 2013 và mới đây nhất là Word 2016 và Word 2019

Các phím tắt thường dùng trong Word

PHÍM TẮT TRONG MS WORD

1. Thao tác với phím CTR

Ctrl + N

Mở một trang văn bản mới (rất hay dùng 

Ctrl + O

Mở file văn bản (rất hay dùng 

Ctrl + S

Lưu lại văn bản

Ctrl + C

Sao chép văn bản (rất hay dùng 

Ctrl + X

Thực hiện lệnh Cắt nội dung văn bản (rất hay dùng 

Ctrl + V

Dán nội dung văn bản (rất hay dùng 

Ctrl + F

Tìm kiếm từ/cụm từ trong văn bản

Ctrl + H

Mở hộp thoại thay thế từ/cụm từ trong văn bản

Ctrl + P

Mở cửa sổ thiết lập in ấn (rất hay dùng 

Ctrl + Z

Quay lại thao tác trước đó. (rất hay dùng 

Ctrl + Y

Khôi phục hiện trạng sau khi bạn sử dụng phím tắt Ctrl + Z

Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4

Đóng cửa sổ hoặc văn bản đang làm việc

Ctrl + E

Căn đoạn văn bản ra giữa (rất hay dùng 

Ctrl + L

Căn lề trái cho văn bản (rất hay dùng 

Ctrl + R

Căn lề phải cho văn bản (rất hay dùng 

Ctrl + M

Đầu dòng thụt vào 1 đoạn

Ctrl + T

Thụt đầu dòng từ đoạn thứ 2 trở đi

Ctrl + Q

Xóa toàn bộ định dạng căn lề của văn bản

Ctrl + B

In đậm chữ/ câu chữ đã bôi đen trong văn bản (rất hay dùng 

Ctrl + D

Mở hộp thoại định dạng font chữ (rất hay dùng 

Ctrl + I

In nghiêng đoạn văn bản đã được bôi đen.

Ctrl + U

Gạch chân văn bản đã bôi đen

Ctrl + Mũi tên

Di chuyển qua phải/trái 1 kí tự

Ctrl + Home

Lên trên đầu văn bản.

Ctrl + End

Thao tác Xuống cuối văn bản nhanh.

 

Ctrl + A

Chọn tất cả văn bản, bôi đen toàn bộ văn bản. (rất hay dùng 

Ctrl + Tab

Di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại.

Ctrl + =

Tạo chỉ số dưới (ví dụ CaCO3)

Ctrl + F2

Lệnh xem trước khi in (Print Preview)

Ctrl + F3

Thực hiện cắt một Spike

Ctrl + F4

Lệnh đóng cửa sổ văn bản

Ctrl + F5

Phục hồi kích thước của cửa sổ văn bản

Ctrl + F6

Di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp.

Ctrl + F7

Lệnh di chuyển trên Menu hệ thống

Ctrl + F8

Lệnh thay đổi kích thước cửa sổ menu trên hệ thống.

Ctrl + F9

Chèn thêm một trường trống.

Ctrl + F10

Thực hiện phóng to cửa sổ văn bản

Ctrl + F11

Thực hiện khóa một trường.

Ctrl + F12

Thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng với  File > Open và Ctrl + O)

Ctrl + Backspace

Thực hiện xóa một từ phía trước.

 

2. Thao tác với phím CTRL + SHIFT, CTRL + ALT

Ctrl + Shift + C

Sao chép toàn bộ định dạng vùng dữ liệu

Ctrl + Shift + V

Dán định dạng đã sao chép

Ctrl + Shift + M

Xóa định dạng của Ctrl + M

Ctrl + Shift + T

Xóa định dạng thụt dòng Ctrl+T

Ctrl + Shift + Home

Lệnh tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại lên đầu văn bản

Ctrl + Shift + End

Lệnh tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại xuống cuối văn bản

Ctrl + Shift + -> (mũi tên phải)

Lựa chọn 1 từ phía sau

Ctrl + Shift + <- (mũi tên trái)

Lựa chọn 1 từ phía trước

Ctrl + Shift + Tab

Thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ

Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên

Thực hiện mở rộng vùng chọn theo từng khối

Ctrl + Shift +F3

Thực hiện chèn nội dung cho Spike

Ctrl + Shift +F5

Chỉnh sửa lại bookmark (bộ nhơ đã lưu)

Ctrl + Shift +F6

Di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước

Ctrl + Shift +F7

Cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết

Ctrl + Shift +F8

Thực hiện mở rộng vùng chọn và khối

Ctrl + Shift +F9

Thực hiện ngắt liên kết đến một trường

Ctrl + Shift +F10

Thực hiện kích hoạt thanh thước kẻ đối với Word 2007 trở lên

Ctrl + Shift +F11

Thực hiện mở khóa một trường

Ctrl + Shift +F12

Mở lệnh in (giống với phím tắt Ctrl + P)

Ctrl + Shift + =

Tạo chỉ số trên (ví dụ: Cm3)

Ctrl + Alt + F1

Hiển thị thông tin hệ thống nhanh

Ctrl + Alt + F2

Lệnh mở văn bản (giống với phím tắt Ctrl + O)

 

3. Thao tác với phím ALT

Alt + F10

Khởi động menu lệnh

Alt + Spacebar

Hiển thị menu hệ thống

Alt + Ký tự gạch chân

Thực hiện chọn hoặc bỏ chọn mục đó.

Alt + Mũi tên xuống

Hiển thị danh sách của danh sách sổ xuống.

Alt + Home

Về ô đầu tiên của dòng hiện tại

Alt + End

Về ô cuối cùng của dòng hiện tại

Alt + Page up

Về ô đầu tiên của cột

Alt + Page down

Về ô cuối cùng của cột

Alt + F1

Di chuyển đến trường kế tiếp

Alt + F3

Tạo một từ tự động cho từ đang chọn

Alt + F4

Đóng cửa sổ Word

Alt + F5

Phục hồi kích thước cửa sổ

Alt + F7

Tìm lỗi chính tả và ngữ pháp trong văn bản

Alt + F8

Lệnh chạy một marco

Alt + F9

Chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường

Alt + F10

Phóng to cửa sổ văn bản Word

Alt + F11

Hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic

Alt + Shift + F1

Di chuyển đến trường phía trước

Alt + Shift + F2

Lưu lại văn bản (giống với phím tắt Ctrl + S)

Alt + Shift + F9

Chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản.

Alt + Shift + F11

Hiện mã lệnh

 

4. Thao tác với phím SHIFT

Shift + -> (mũi tên phải)

Chọn 1 kí tự phía sau

Shift + <- (mũi tên trái)

Chọn 1 kí tự phía trước

Shift + mũi tên hướng lên

Chọn 1 hàng phía trên

Shift + mũi tên hướng xuống

Chọn 1 hàng phía dưới

Shift + F10

 Hiển thị menu chuột phải của đối tượng đang chọn.

Shift + Tab

Di chuyển đến mục đã chọn/ nhóm đã chọn phía trước.

Giữ Shift + các phím mũi tên

Thực hiện chọn nội dung của các ô

Shift + F8

Giảm kích thước vùng chọn theo từng khối

Shift + F1

Hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng

Shift + F2

Sao chép văn bản

Shift + F3

Thực hiện chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thành thường

Shift + F4

Lặp lại hành động của lệnh Find, Goto

Shift + F5

Di chuyển đến vị trí thay đổi mới nhất trong văn bản.

Shift + F6

Di chuyển đến Panel hoặc Frame liền kề phía trước

Shift + F7

Thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa

Shift + F8

Thu gọn vùng chọn

Shift + F9

Chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.

Shift + F10

Hiển thị menu chuôt phải trên các đối tượng

Shift + F11

Di chuyển đến trường liền kề phía trước.

Shift + F12

Lưu tài liệu (giống với phím tắt Ctrl + S)

 

5. Các phím tắt đơn hữu ích khác

Backspace

Thực hiện xóa 1 kí tự phía trước

Delete

Xóa 1 kí tự phía sau hoặc xóa đối tượng bạn đang chọn (rất hay dùng 

Enter

Thực hiện lệnh (rất hay dùng 

Tab

Di chuyển đến mục chọn/ nhóm chọn tiếp theo (rất hay dùng 

Home, End

Lên đầu văn bản hoặc xuốn cuối văn bản (rất hay dùng 

ESC

Thoát (rất hay dùng 

Mũi tên lên

Lên trên một dòng (rất hay dùng 

Mũi tên xuống

Xuống dưới 1 dòng (rất hay dùng 

Mũi tên sang trái

Di chuyển dấu nháy về phía trước 1 ký tự (rất hay dùng 

Mũi tên sang phải

Di chuyển dấu nháy về phía sau 1 ký tự (rất hay dùng 

F1

Trợ giúp – Help

F2

Di chuyển văn bản hoặc hình ảnh bằng cách chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi bạn muốn di chuyển đến và nhấn Enter

F3

Chèn chữ tự động (giống với chức năng Insert > AutoText trong word)

F4

Lặp lại hành động gần nhất.

F5

Thực hiện lệnh Goto (giống với menu Edit > Goto)

F6

Di chuyển đến Panel hoặc Frame kế tiếp

F7

Thực hiện lệnh kiểm tra chính tả

F8

Mở rộng vùng chọn

F9

Cập nhật cho những trường đã chọn

F10

Kích hoạt menu lệnh

F11

Di chuyển đến trường kế tiếp

F12

Lệnh lưu lài liệu với tên khác (giống với chức năng File > Save As… )

 

LỜI KẾT

Trên đây là tất tần tần về phím tắt trong Word, những phím tắt mình ghi chú thường xuyên sử dụng là nhất định bạn phải nhớ vì không chỉ trên Word mà nó còn áp dụng cho rất nhiều các chương trình khác.

Lời khuyên là bạn nên sử dụng những phím tắt thường xuyên thì sẽ nhớ được lâu hơn và nhớ được nhiều hơn.

 

Điện thoại/Zalo:
0903 660318